Mar 2, 2013

Bài tập mẫu môn Thuế có lời giải


Một số bài tập mẫu môn Thuế có lời giải ( Chương 6 )

BÀI 1.
Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2005 như sau:

A/ có các nghiệp vụ mua bán hàng hoá trong năm:

1) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 300.000 sp, giá 210.000 đ/sp.

2) Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tình trên giá trị lô hàng là 4%.

3) Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một cty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng hàng nhập theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng qui định là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán.

4) Nhận 30 tỷ đồng vật tư để gia công cho cty nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia công 4 tỷ đồng.

5) Xuất ra nước ngoài 130.000 sp theo giá CIF là 244.800 đ/sp: phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB.

6) Bán 17.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp.


B/ Chi phí

Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) liên quan đến các hoạt động nói trên là 130,9 tỷ đồng (acer4310). Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là 8,963 tỷ đồng.


C/ Thu nhập khác:

- lãi tiền gửi : 340 triệu đồng

- chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng


Yêu cầu: tính các thuế mà cty phải nộp trong năm 2005.

- thuế giá trị gia tăng.

- Thuế xuất khẩu.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp.

Biế rằng:

- Thuế xuất thuế GTGT các mặt hàng là 10%

- Thuế xuất thuế TNDN là 28%.

- Thuế xuất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 4%.

BÀI 2:
Hãy tính thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TNDN của một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng có các số liệu sau.

1) Bán ra nước ngoài 120.000 sp theo giá CIF 271.400 đ/sp, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế tính bằng 18% giá FOB.

2) Bán 150.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất với giá 230.000 đ/sp.

3) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 400.000 sp với giá chưa thuế GTGT là 200.000 đ/sp.

4) Gia công trực tiếp 400.000 sp theo hợp đồng với 1 cty nước ngoài, công việc hoàn thành 80% và thành phẩm đã được xuất trả, giá gia công là 10.000 sp.

+ tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế) của toàn bộ hàng tiêu thụ là 102.731 triệu đồng.

+ thu nhập chịu thuế khác ngoài doanh thu.

Chuyển nhượng tài sản 200 (tr)

Thu nhập từ lãi tiền cho vay 680 (tr)

Biết rằng:

Thuế suất của thuế xuất khẩu 2%.

Thuế suất của thuế GTGT 10%.

Thuế suất của thuế TNDN là 28%.

Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm là 13.173 triệu đồng.

BÀI 3:
Xác định thuế xuất khẩu, thuế GTGT, TNDN phải nộp trong năm của 1 doanh nghiệp với các tài liệu - acer4310 -sau:

1) Tình hình sx trong năm: trong năm Dn sx được 40.000 sp (đây là hàng ko chịu thuế TTDB), không có hàng tồn kho.

2) Tình hình tiêu thụ trong năm:

- Quý 1: bán cho cty thương mại nội địa 12.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT 45.000 đ/sp.

- Quý 2: Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sp, giá CIF là 74.000 đ/sp. Trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm là 1.000 đ/sp.

- Quý 3: bán cho doanh nghiệp chế xuất 5.000 sp, giá bán 45.000 đ/sp.

- Quý 4: trực tiếp xuất khẩu 2.000 sp. Giá FOB là 46.000 đ/sp. Xuất cho đại lý 5.000 sp, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa có thuế GTGT là 46.000 đ/sp. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 1.000 sp.

3) chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:

- Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846.000.000 đ.

- Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên TSCD thuộc phân xưởng sản xuất 6.000.000.sửa chữa thường TSCD thuộc bộ phận quản lý 3.200.000 đ.

- tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

+ Định mức sản xuất sản phẩm là 250sp/ld/tháng.

+ Định mức tiền lương 800.000 đ/ld/tháng.

- Khấu hao TSCD: TSCD phục vụ sx ở phân xưởng 160.000.000 đ. TSCD bộ phận quản lý DN: 50.000.000 và TSCD thuộc bộ phận bán hàng 12.000.000 đ.

- Tiền lương bộ phận quản lý DN: 84.000.000 đ.

- Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm 126.000.000 đ.

- Ch phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý 2.

- Chi hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế GTGT.

- Thếu xuất khẩu ở khâu bán hàng.

BIẾT RẰNG: (acer 4310)

- Thuế GTGT 10%.

- thuế XK 2%.

- thuế TTDN 28%.

- biết tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm là 84.500.000 đ.

- thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.870.000 đ

BÀI 4:
Hãy tính thuế xk, thuế GTGT và thuế TNDN phải nộp của 1 cty hàng tiêu dùng có số liệu cả năm như sau.

I/ sản xuất

Sản xuất được 670.000 sp A (không thuộc diện chịu thuế TTDB)

II/ tiêu thụ:

1. bán cho cty TM trong nước 200.000 sp với giá chưa thuế GTGT là 600.000 đ/sp


2. bán cho khu chế xuất 150.000 sp với giá 650.000 đ/sp.


3. xuất khẩu ra nước ngoài 170.000 sp theo điều kiện CIF với giá quy ra đồng việt nam 814.200 đ/sp, phí vận chuyển và bảo hiểm 15% giá FOB.


4. xuất cho đại lý bán lẻ 120.000 sp, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa có thuế GTGT là 620.000 đ/sp. Cuối năm đại lý còn tồn kho là 20.000 sp, hoaa hồng cho đại lý bán lẻ là 5% giá bán chưa thuế GTGT.


III/ các thông tin khác.

1. Chi phí.

- tổng chi phí trực tiếp sản xuất cho cả năm là 372.252 (tr)

- các chi phí khác phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm là.

+ hoa hồng đại lý

+ thuế xuất khẩu

+ phí vận chuyển và bảo hiểm

+ các chi phí khác: 30.194 (tr)

2. thu nhập chịu thuế

- thu nhập từ tiền cho vay : 600 (tr)

- thu nhập từ chuyển nhượng tài sản: 1.300 (tr)

3. tổng thuê` GTGT được khấu trừ cho cả năm là 31.193 (tr)

Biết rằng:

cty không có hàng tồn kho đầu kỳ

thuế suất thuế xuất khẩu: 2%

thuế suất thuế GTGT: 10%

thuế sấut thuế TNDN 28%

Còn rất nhiều bài tập khác nữa...

Link download

http://uploader.kenhdaihoc.com/files/1/kinhte/bai%20tap%20Thue.pdf


Hoặc

Link download http://www.mediafire.com/view/?9bpab9z0v2gdejg

Mar 1, 2013

Download AVG AntiVirus full 2013

Download avg free 2013, avg free 2013 offline, avg free 2013 full, avg antivirus free download 2013

AVG Anti-Virus
 Free Edition là một chương trình chống virus hoàn toàn miễn phí vô cùng mạnh mẽ, phần mềm bảo vệ tuyệt vời cho lướt, tìm kiếm và mạng xã hội. AVG Anti-Virus Free Edition đã được chứng minh bởi hơn 150 triệu người sử dụng trên toàn thế giới..


Download AVG AntiVirus free full 2013 mới nhất

Chức năng của AVG Antivirus Free:
- Hệ thống chống virus của AVG sẽ phát hiện những chương trình có hành vi giống với virus, khóa lại và cô lập, ngay cả khi chưa có định nghĩa hay thông báo nào về sự xuất hiện của chúng. Ngoài ra, kết hợp độc đáo giữa các phương pháp phát hiện virus (phân tích logic, phát hiện chủng loại, quét và kiểm tra tích hợp) bảo đảm máy tính của bạn được bảo vệ ở mức cao nhất.

- Bạn có thể thao tác bằng tay để ra lệnh cho chương trình quét virus trên các tập tin và e-mail hoặc lập thời gian biểu để định trước thời gian và thư mục cần quét. AVG có thể thực hiện tác vụ cách ly virus ở chế độ nền nên bạn sẽ không bị nó gây mất tập trung trong khi làm việc.

- Antivirus, AntiSpyware, AntiRookit… giúp người dùng chống lại các phần mêm gây hại.

- Quản lý, quét email, chat và các file download được để đảm bảo bạn không nhận được phần mềm gây hại qua các đường này.

- Tính năng Link Scanner để đảm bảo mức độ “sạch sẽ” và kiểm tra trang web trước khi ghé thăm. Với tính năng này, AVG sẽ kịp thời ngăn chặn nếu phát hiện ra đó là trang web lừa đảo hoặc có chứa mã độc. Ngoài ra, nó còn giúp đánh giá mức độ đáng tin cậy của trang web qua quá trình tìm kiếm từ các trang web tìm kiếm.
Với chức năng quét virus, chương trình cung cấp 2 chế độ quét: Quét toàn bộ ổ cứng hoặc quét các phân vùng, thư mục nhất định.

Download AVG AntiVirus free full 2013 mới nhất

Feb 28, 2013

Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow

Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow

Trích dẫn
LỜI MỞ ĐẦU 4
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY EUROWINDOW VÀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ, KỸ THUẬT ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY 6
1. Giới thiệu chung về công ty 6
1.1. Thông tin chung về công ty: 6
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: 7
1.3. Chức năng, nhiệm vụ chính của công ty: 10
2. Một số đặc điểm kinh tế kỹ thuật chủ yếu ảnh hưởng đến khả năng tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow 11
2.1 Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật bên trong doanh nghiệp 11
2.1.1 Đặc điểm về sản phẩm: 11
2.1.2 Đặc điểm về nguyên vật liệu: 12
2.1.3 Đặc điểm về lao động: 12
2.1.4 Đặc điểm về tài chính: 15
2.1.5 Đặc điểm về công nghệ: 16
2.2. Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật bên ngoài doanh nghiệp 17
2.2.1 Đặc điểm về thị trường: 17
2.2.2 Đặc điểm về khách hàng: 18
2.2.3 Đặc điểm về môi trường kinh doanh: 19
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM 20
TẠI CÔNG TY EUROWINDOW 20
I. Thực trạng hoạt động tiêu thụ sản phẩm 20
1. Kết quả hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây 20
1. Đánh giá về hoạt động sản xuất kinh doanh: 21
2. Đánh giá về quy mô sản xuất: 22
3. Đánh giá về thị trường: 22
4. Những thuận lợi và khó khăn đối với việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp hiện nay: 23
2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm 25
2.1. Tình hình tiêu thụ sản phẩm theo khu vực địa lý 25
2.2. Tình hình tiêu thụ sản phẩm theo các phương thức tiêu thụ 27
3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động tiêu thụ 28
3.1. Chất lượng sản phẩm và giá cả của sản phẩm: 28
3.2. Hệ thống kênh phân phối: 29
3.3. Các chính sách tiêu thụ và hỗ trợ tiêu thụ 30
3.3.1. Chính sách sản phẩm: 30
3.3.2. Chính sách marketing: 31
3.4. Công tác tổ chức bán hàng và dịch vụ sau bán hàng: 32
II. Đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow 35
1. Những mặt đã đạt được: 35
2. Những mặt hạn chế và nguyên nhân: 46
III. Những thuận lợi, khó khăn đối với hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow 48
1. Thuận lợi: 48
2. Khó khăn và nguyên nhân chính: 49
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY EUROWINDOW 50
1. Phương hướng chung của công ty: 50
2. Một số giải pháp chủ yếu nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại công ty Eurowindow 53
2.1. Các giải pháp trước mắt 53
2.1.1 Không ngừng nghiên cứu phát triển sản phẩm: 53
2.1.2 Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ công nhân viên: 56
2.2. Các giải pháp dài hạn 56
2.2.1 Mở rộng mạng lưới tiêu thụ: 56
2.2.2 Không ngừng duy trì và phát triển thương hiệu: 58
KẾT LUẬN 59

PDF


WORD

Báo cáo Phân tích chiến lược công ty


Báo cáo Phân tích chiến lược công ty - Môn quản trị chiến lược
Báo cáo Phân tích chiến lược công ty - Môn quản trị chiến lược Báo cáo bao gồm nội dung sau đây: - Tổng quan về công ty giới thiệu công ty ý nghĩa logo lịch sử hình thành và phát triển các thành tự đạt được - Phân tích sứ mệnh viễn cảnh phân tích sứ mệnh phân tích viễn cảnh ... 

Mở rộng CVTD tại NH Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh Thăng Long

MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU .................................................. ............................................. 1
Chương 1: Một số cơ sở lý luận về CVTD của NHTM ............................... 2
1.1) Khái niệm, đặc điểm và đối tượng của CVTD ......................................... 2
1.1.1) Một số khái niệm liên quan .................................................. ............. 2 
1.1.2) Đặc điểm của CVTD .................................................. ....................... 3
1.1.3) Đối tượng của CVTD .................................................. ...................... 3
1.1.4) Nguyên tắc CVTD .................................................. .......................... 3
1.1.5) Điều kiện CVTD .................................................. ............................. 4
1.2) Vai trò của CVTD .................................................. ................................. 4
1.3) Các hình thức CVTD .................................................. ............................ 5
1.3.1) Căn cứ vào phương thức hoàn trả .................................................. ... 5
1.3.2) Căn cứ vào mục đích vay .................................................. ................ 5
1.3.3) Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ ................................................. 6
1.4) Quy trình CVTD .................................................. ................................... 6
1.5) Các nhân tố ảnh tới khả năng mở rộng họat động CVTD của NHTM ... 8
1.5.1) Nhóm các nhân tố khách quan .................................................. ........ 8
1.5.2) Nhóm các nhân tố chủ quan .................................................. ............ 10
Chương 2: Thực trạng họat động CVTD tại CN Thăng Long .................. 12
2.1) Khái quát các họat động chung của NHNo &PTNT CN Thăng Long ..... 12
2.1.1) Kết quả họat động tài chính .................................................. ........... 12
2.1.2) Kết quả họat động tín dụng .................................................. ............ 13
2.1.3) Một số kết quả họat động kinh doanh khác ..................................... 15
2.1.3.1) Tình hình thanh toán quốc tế .................................................. ... 15
2.1.3.2) Tình hình kinh doanh ngọai tệ .................................................. .. 16
2.2) Thực trạng họat động CVTD tại CN Thăng Long ................................... 17
2.2.1) Tình hình dư nợ cho vay phân theo ngành kinh tế ............................ 17 
2.2.2) Tình hình họat động CVTD .................................................. ............ 17
2.2.2.1) Tỷ trọng dư nợ CVTD trong tổng dư nợ cho vay ........................ 18
2.2.2.2) Tình hình dư nợ CVTD theo thời hạn ......................................... 18
2.2.2.3) Tình hình dư nợ CVTD theo đối tượng ....................................... 19
2.2.2.4) Số lượng KH tham gia CVTD .................................................. ... 20
2.2.2.5) Tình hình dư nợ quá hạn CVTD ................................................. 20
2.3) Đánh giá khái quát thực trạng CVTD tại CN .......................................... 21
2.3.1) Một số kết quả đạt được .................................................. ................. 21
2.3.2) Một số tồn tại và nguyên nhân .................................................. ....... 23
Chương 3: Một số giải pháp mở rộng CVTD tại CN Thăng Long ............ 24
3.1) Mục tiêu và định hướng mở rộng họat động CVTD tại CN Thăng Long 24
3.2) Một số giải pháp nhằm mở rộng CVTD của CN Thăng Long ................ 25
3.2.1) Thắt chặt mối quan hệ với KH truyền thống đi đôi với việc khai thác KH tiềm năng .................................................. .................................................. ........... 25
3.2.2) Cải tiến quy trình cho vay tiêu dùng ................................................. 26
3.2.3) Mở rộng mạng lưới CVTD .................................................. .............. 26
3.2.4) Đẩy mạnh họat động marketing Ngân hàng ...................................... 27
3.2.5) Quan tâm chú trọng trong công tác đào tạo đội ngũ cán bộ .............. 27
3.2.6) Triển khai ứng dụng công nghệ công nghệ ngân hàng tiên tiến .......... 28
3.3) Một số kiến nghị .................................................. ................................... 28
3.3.1) Kiến nghị đối với NH Nhà nước .................................................. ...... 28
3.3.2) Kiến nghị đối với NHNo & PTNT Việt Nam .................................... 29
KẾT LUẬN .................................................. ................................................. 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO


Hoặc

pdf

word

Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành

Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành

Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành Cuộc nổi dậy Phan Bá Vành (bắt đầu: 1821?, kết thúc: 1827) là cuộc nổi dậy do Phan Bá Vành lãnh đạo nhằm chống lại đường lối cai trị của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ 19 trong lịch sử Việt Nam. 1. Bối cảnh & nguyên nhân: Mặc dù các vua đầu triều Nguyễn có nhiều cố gắng, nhưng các mặt nông, công, thương,... đều suy đốn và đình trệ, làm cho các tầng lớp nhân dân mà đại bộ phận là dân lao động nghèo lâm vào cảnh sống ngày càng cơ cực.


Khởi nghĩa Cao Bá Quát


KHỞI NGHĨA CAO BÁ QUÁT

Khởi nghĩa Cao Bá Quát hay Khởi nghĩa Mỹ Lương (sử cũ gọi là Giặc Châu Chấu [1]) là tên gọi một cuộc khởi nghĩa do Lê Duy Cự làm Minh chủ, Cao Bá Quát (1809-1855) làm Quốc sư, đã nổ ra tại Mỹ Lương thuộc Hà Tây cũ (nay thuộc Hà Nội,